Xe nâng HELI 5-10 tấn model H2000 series: Bền bỉ – khỏe – hiệu quả kinh tế – chi phí bảo dưỡng thấp. Một trong những mẫu xe nâng hàng bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Với khả năng nâng hàng tải trọng lớn được sử dụng rộng rãi để bốc xếp hàng hóa ở càng biển, nhà máy bê tông, sản xuất thép…
Đặc tính xe nâng Heli 5-10 tấn model H2000 series
1. Động cơ Isuzu 6BG1 Nhật Bản
Xe nâng hàng 5-10 tấn được trang bị động cơ Isuzu 6BG1 nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản có công suất cực đại lên đến 83.0 kW. Bình dầu chứa nhiên liệu 160 lít, đủ hoạt động cho công việc lên đến 3 ca sản xuất trong một ngày. Lượng tiêu thụ nhiên liệu cực ít, bảo hành lên đến 18 tháng cho động cơ.
Đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải mới nhất của EC và EPA. Hệ thống thủy lực đạt hiệu suất cao giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu. Sử dụng vật liệu thân thiện môi trường. Hệ thống ống xả được thiết kế giảm tiếng ồn.
2. Hệ thống truyền động xe nâng HELI mạnh mẽ
Hệ thống truyền động trên xe nâng HELI 5~10 tấn được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, hoạt động bền bỉ. Bán kính quay vòng nhỏ. Kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt trong nhà xưởng có lối đi hẹp. An toàn cho hàng hóa cũng như người sử dụng. Được bảo vệ bằng hệ thống khung thép dày. Chỗ để chân và ghế ngồi rộng rãi và thoải mái. Các hệ thống điều khiển thiết kế tối ưu.
3. Hệ thống khung nâng vững chắc
Trang bị hệ thống khung nâng siêu dầy và cứng đối trọng siêu nặng để nâng hàng hóa được nhiều hơn. Với nĩa nâng được trang bị dài từ 2-2.5 mét đầy đủ đáp ứng cho các nhu cầu cần hoạt động nặng và an toàn cao.
4. Bảo dưỡng đơn giản, nhanh chóng
Hệ thống lọc dầu diesel, lọc gió, lọc dầu thủy lực, lọc dầu động cơ bố trí tại những điểm cho việc dễ dàng thao tác. Thiết kế tổng thể gọn gàng, các hệ thống thủy lực, hệ thống điện gọn gàng giúp cho việc bảo trì thuận tiện.
Thông số Xe nâng diesel 5-10 tấn
Model |
|
CPCD50 |
CPCD60 |
CPCD70 |
CPCD80 |
CPCD100 |
Số cấu hình |
|
W2 |
W5 |
Động cơ |
|
ISUZU 6BG1 Japan |
Tải trọng nâng |
tấn |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
Tâm tải trọng |
mm |
600 |
Chiều cao nâng |
mét |
3~7 |
Chiều dài xe |
mm |
3440 |
3520 |
3590 |
3940 |
4260 |
Chiều rộng xe |
mm |
1995 |
2245 |